Từ điển Thiều Chửu
愁 - sầu
① Sầu, lo, buồn thảm. ||② Kêu thương, thảm đạm.

Từ điển Trần Văn Chánh
愁 - sầu
① Buồn, sầu, rầu, lo: 憂愁 Buồn rầu; 多愁善感 Đa sầu đa cảm; 不愁吃,不愁穿 Không phải lo ăn lo mặc; 莫愁前路無知己,天下誰人不識君 Đừng buồn trên con đường trước mặt không có người tri kỉ, trong thiên hạ ai là người chẳng biết đến anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại); ② (văn) Làm buồn rầu: 楊花愁殺渡江人 Hoa dương liễu làm buồn chết dạ người sang sông (Trịnh Cốc: Hoài thượng biệt hữu nhân); ③ Lo nghĩ, lo lắng; ④ Đau đớn, đau buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愁 - sầu
Buồn rầu — Lo buồn — Buồn thảm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc đầu Tư Mã Phượng cầu, nghe ra như oán như sầu phải chăng «.


多愁 - đa sầu || 牢愁 - lao sầu || 發愁 - phát sầu || 愁音 - sầu âm || 愁悲 - sầu bi || 愁感 - sầu cảm || 愁海 - sầu hải || 愁恨 - sầu hận || 愁畫 - sầu hoạ || 愁懷 - sầu hoài || 愁苦 - sầu khổ || 愁霖 - sầu lâm || 愁淚 - sầu lệ || 愁露 - sầu lộ || 愁眉 - sầu mi || 愁夢 - sầu mộng || 愁悶 - sầu muộn || 愁惱 - sầu não || 愁顏 - sầu nhan || 愁怨 - sầu oán || 愁辛 - sầu tân || 愁慘 - sầu thảm || 愁城 - sầu thành || 愁悽 - sầu thê || 愁詩 - sầu thi || 愁天 - sầu thiên || 愁情 - sầu tình || 愁訴 - sầu tố || 愁腸 - sầu trường || 愁思 - sầu tứ || 愁緖 - sầu tự || 愁絲 - sầu ty || 愁雲 - sầu vân || 掃愁 - tảo sầu || 慘愁 - thảm sầu || 消愁 - tiêu sầu || 幽愁 - u sầu || 憂愁 - ưu sầu || 春愁 - xuân sầu ||